Characters remaining: 500/500
Translation

giải pháp

Academic
Friendly

Từ "giải pháp" một danh từ trong tiếng Việt, được cấu thành từ hai phần: "giải" "pháp". Trong đó, "giải" có nghĩacởi ra, tháo gỡ, còn "pháp" có thể hiểu phép tắc, cách thức. Khi ghép lại, "giải pháp" mang nghĩa là cách thức, phương pháp để giải quyết một vấn đề khó khăn.

Định nghĩa:

Giải pháp (danh từ): Cách giải quyết một vấn đề, thường những phương án được đưa ra để xử lý những tình huống khó khăn, phức tạp.

dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Chúng ta cần tìm ra giải pháp cho vấn đề ô nhiễm môi trường."
    • "Giải pháp tối ưu để giảm thiểu rác thải nhựa tăng cường tái chế."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong cuộc họp, các chuyên gia đã đưa ra nhiều giải pháp sáng tạo nhằm cải thiện tình hình kinh tế."
    • "Giải pháp này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng còn bảo vệ môi trường."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • "Giải pháp tối ưu": có nghĩagiải pháp tốt nhất trong một số lựa chọn.
  • "Giải pháp tạm thời": có nghĩagiải pháp chỉ được áp dụng cho một khoảng thời gian ngắn, chưa phải cách giải quyết lâu dài.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "phương án", "cách thức", "biện pháp".
    • dụ: "Chúng ta cần một phương án cụ thể để thực hiện dự án này."
  • Từ gần giống: "giải quyết" (động từ chỉ hành động xử lý một vấn đề).
    • dụ: "Chúng tôi đang nỗ lực để giải quyết các vấn đề tồn đọng."
Lưu ý:
  • Trong một số ngữ cảnh, "giải pháp" có thể được sử dụng trong các lĩnh vực đặc thù như kinh tế, giáo dục, môi trường, v.v. Mỗi lĩnh vực có thể những giải pháp khác nhau phù hợp với đặc điểm yêu cầu của .
  • Khi sử dụng "giải pháp", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của từ được hiểu đúng.
  1. dt (H. giải: cởi ra; pháp: phép) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn: Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (Sóng hồng).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "giải pháp"